FORD FIESTA 1.4 MT
FIESTA 1.4L MT 4D
Vô-lăng
thể thao nhỏ gọn, vừa vặn với kích thước của xe của tới mức chỉ cần
"đặt góc lái bao nhiêu", Fiesta sẽ đi bấy nhiêu. Rất hiếm sản phẩm ở
phân hạng B có độ chính xác đến vậy. Hệ thống trợ lực điện theo tốc độ
đảm bảo tay lái nhẹ ở tốc độ thấp và đầm ở tốc độ cao. Điều này đặc biệt
hữu ích cho nữ giới.
Cảm
giác chân ga và phanh khá thật. Hộp số 6 cấp ly hợp kép PowerShift là
điểm mạnh nhất so với các đối thủ. Nhờ sử dụng hai ly hợp độc lập nên
quá trình tăng giảm số sẽ theo các dãy 1-3-5 và 2-4-6. Xe đang ở số 2,
ly hợp điều khiển số 3 đã sẵn sàng. Chỉ cần người lái tăng ta, bộ điều
khiển điện tử sẽ nhả ly hợp (dãy chẵn), đóng ly hợp dãy lẻ để tăng số.
Vì
thế, quá trình tăng tốc diễn ra êm. Vòng tua chỉ ngắt quãng một chút
rồi tăng lên, không "giảm sâu" như số tự động thông thường. Tuy nhiên ở
số thấp và tốc độ thấp, PowerShift nhạy so với chân ga nên xe hơi giật.
Phải thật nhẹ nhàng mới tránh được hiện tượng này. Phần còn lại, Fiesta
thực sự linh hoạt, nhẹ nhàng và êm ái.
Cảm
giác thú vị nhất là được đạp hết ga trên đường Thái Lan (có cảnh sát
dẫn đường). Xe tăng lên 50, 70 rồi 90 km/h không một tiếng gằn, chỉ có
tiếng máy rú lên rồi lặng xuống khi sang số. Mặt đường tốt cộng với giao
thông tuyệt vời giúp người lái có thể trải nghiệm ở nhiều tốc độ. Ở
quãng đường ngắn, Fiesta còn đạt tới 170 km/h (đo theo GPS) và tốc độ
trung bình 80 km/h (trên khoảng cách 250 km). Độ cách âm tốt và chỉ xuất
hiện tiếng gió khi đi trên 80 km/h.
Hộp
số PowerShift chỉ đi cùng phiên bản động cơ 1.6. Động cơ 1.4 lắp với số
sàn 5 cấp. Bản 1,6 lít I4, công suất 121 mã lực ở vòng tua 6.000
vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 151 Nm ở 4.050 vòng/phút. Động cơ này sử
dụng công nghệ điều khiển van biến thiên cho cả van nạp và xả Ti-VCT.
Động cơ 1.4 có công suất 95 mã lực ở 5.750 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 126 Nm ở 4.200 vòng/phút.
Ở
bản cao cấp nhất, Fiesta trang bị chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực
phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESP. Hai túi khí cho hàng ghế trước.
Phanh trước là đĩa còn phía sau là tang trống.
Ford
đã khởi động chiến dịch marketing từ triển lãm Vietnam Motorshow 2010,
diễn ra vào cuối tháng 10/2010. Đến quý 2/2011, Fiesta sẽ chính thức
xuất hiện trên thị trường với ba phiên bản. Fiesta hatchback sẽ chỉ có
động cơ 1.6 trang bị PowerShift. Bản sedan sẽ có 1.6 PowerShift và
1.4MT.
Một số hình ảnh về chiếc Ford Fiesta Sedan đầu tiên của Ford Việt Nam:
Thông số kỹ thuật FIESTA 1.4 MT - Sedan
Kích thước & Trọng lượng |
Dài x rộng x cao (mm) | 4291x1722x1454 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2489 |
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) | 1473 / 1478 |
Chiều rộng cơ sở trước sau (mm) | 1460 / 1465 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1107 |
Động cơ |
Động cơ | 1.4L Duratec |
Kiểu động cơ | 4 Xi lanh DOHC 16 Van |
Dung tích xi lanh (cc) | 1388 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 95 / 5750 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 126 / 4200 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử đa điểm |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 43 lít |
Hộp số | Số sàn 5 cấp |
Hệ thống lái trợ lực điện có điều khiển điện tử | Có |
Hệ thống hỗ trợ cân bằng lái và bù lái khi xe di chuyển trên đường nghiêng hoặc một bên xe bị áp lực gió lớn tác động | Có |
Hệ thống treo |
Trước | Kiểu Macpherson có thanh cân bằng ngang |
Sau | Thanh xoắn |
Hệ thống phanh |
Trước | Đĩa tản nhiệt |
Sau | Tang Trống |
Trang thiết bị bên ngoài xe |
Gương chiếu hậu hai thành phần ( gương phẳng phía trong/ gương cầu lồi phía ngoài) tích hợp với đèn báo rẽ | Có |
Đèn sương mù sau | Có |
Đèn sương mù trước | Không ( Có giắc điện chờ sẵn ) |
Gạt mưa nhiều tốc độ | Có |
Sấy kính sau | Có |
Tay nắm cửa, gương chiếc hậu và tấm ốp cùng màu xe | Có |
Cỡ lốp | 185/55 R15 |
Mâm bánh hợp kim | 15" |
Trang thiết bị bên trong xe |
Cửa kính điều khiển (một điểm chạm cho người lái) | Có |
Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có |
Tay lái - Vô lăng điều chỉnh được độ nghiêng | Có |
Chìa khóa gập tích hợp điều khiển từ xa | Có |
Khóa kính lên xuống cho hai cửa sau | Có |
Khóa an toàn trẻ em cho hàng nghế sau | Có |
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng | Có |
MP3 (Radio/ CD/ MP3/ AUX-IN) | Có |
Cổng cắm nguồn điện 12 Vol chỡ sẵn | Có |
Loa siêu trầm | 4 |
Bọc ghế | Nỉ cao cấp(Fabric) |
Chiếu sáng nội thất |
Đèn trần | Có |
Đèn trong xe tự động tắt sau khi khóa cửa | Có |
Để đồ tiện nghi |
Túi lưới đựng đồ trên trần và hông cửa | Có |
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước | Có |
An toàn |
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn | Có |
Ghế trước điều chỉnh được độ cao/ thấp | Có |
Túi khí cho người lái | Có |
Hệ thống rút đai an toàn độc lập cho mỗi chỗ ngồi | 5 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có |
Chống khởi động khi dùng sai chìa | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Đèn phanh gắn trên cao cửa sau | Có |